Chồng Tuổi Quý Hợi Vợ Tuổi Ất Sửu Thì Nên Sinh Con Năm Nào
Chồng tuổi quý hợi vợ tuổi ất sửu sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1983
Năm âm lịch: Quý Hợi
Ngũ hành:Thuỷ - Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
Năm sinh của mẹ: 1985
Năm âm lịch: Ất Sửu
Ngũ hành: Kim - Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
- Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi quý hợi vợ tuổi ất sửu thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa ch i của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2003
Năm âm lịch: Quý MùiKết luận: Tổng điểm là 7/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 1/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 3/10Kết luận : Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3/10Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Ngũ hành: Mộc - Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Th iên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp v ới Mùi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
2.Dự kiến sinh con năm 2004
Năm âm lịch: Giáp ThânNgũ hành: Thuỷ - Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nh ận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
3.Dự kiến sinh con năm 2005
Năm 26;m lịch: Ất DậuNgũ hành: Thuỷ - Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nh& #7853;n được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
4.Dự kiến sinh con năm 2006
Năm âm lịch: Bính TuấtNgũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
T hiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
5.Dự kiến sinh con năm 2007
Năm âm lịch: Đinh Hợ iNgũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
6.Dự kiến sinh con năm 2008
Năm âm lịch: Mậu týNgũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, k hông tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là tý, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với tý của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với tý của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
7.Dự kiến sinh con năm 2009
Năm âm lịch: Kỷ SửuNgũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Ất tươ ;ng khắc với Kỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
8.Dự kiến sinh con năm 2010
Năm âm lịch: Canh DầnNgũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của m& #7865; là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
9.Dự kiến sinh con năm 2011
Năm âm lịch: Tân MãoNgũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can củ a mẹ là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Mão của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
10.Dự kiến sinh con năm 2012
Năm âm lịch: Nhâm ThìnNgũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can củ a con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
11.Dự kiến sinh con năm 2 013
Năm âm lịch: Quý TỵNgũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi xung khắc với Tỵ của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
12.Dự kiến sinh con năm 2014
Năm âm lịch: Giáp NgọNgũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.< br> Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
13.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Ất M 49;iNgũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
14.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Bính ThânNgũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can c& #7911;a mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
15.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Đinh DậuNgũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tươn g sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
16.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Mậu TuấtNgũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
17.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Kỷ HợiNgũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Quý, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Ất t 32;ơng khắc với Kỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4