Chồng Tuổi Đinh Mão Vợ Tuổi Canh Ngọ Thì Nên Sinh Con Năm Nào

Chồng tuổi đinh mão vợ tuổi canh ngọ sinh con năm nào đẹp









- Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi đinh mão vợ tuổi canh ngọ thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 2008

Năm âm lịch: Mậu TýKết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 7/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luậ ;n: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Ngũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá đi̓ 5;m ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận đư&# 7907;c.
Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4


2.Dự kiến sinh con năm 2009

Năm âm lịch: Kỷ Sửu
Ngũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấ ;p nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


3.Dự kiến sinh con năm 2010

Năm âm lịch: Canh Dần
Ngũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can cO 11;a mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4


4.Dự kiến sinh con năm 2011

Năm âm lịch: Tân Mão
Ngũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tươn g sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


5.Dự kiến sinh con năm 2012

Năm âm lịch: Nhâm Thìn
Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ kh& #244;ng tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


6.Dự kiến sinh con năm 2013

Năm âm lịch: Quý Tỵ
Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ ; không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


7.Dự kiến sinh con năm 2014

Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tươ ng khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


8.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Ất Mùi
Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tươn g sinh với Ất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4


9.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Bính Thân
Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chN 45;p nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Bính của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


10.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, ch 845;p nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mão xung khắc với Dậu của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4


11.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Mậu Tuất
Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thi ên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4


12.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thi& #234;n Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4


13.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Canh Tý
Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4


14.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Tân Sửu
Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không t ốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


15.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Nh âm Dần
Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ca n của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4


16.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Quý Mão
Ngũ hành: Kim - Bạch Kim (Bạch kim)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc vớ ;i can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4


17.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Giáp Thìn
Ngũ hành: Hoả - Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, ch&# 7845;p nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Mão, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4




Được xem nhiều

Xem nhiều nhất

Next Post Previous Post